Model : TOP 5530
Hãng chủ sở hữu: TOP Corporation - Nhật Bản
Nhà máy sản xuất: MEDITOP Corporation - Malaysia
Nước sản xuất: Malaysia
Hàng mới 100%
Cấu hình cung cấp:
- Máy chính
- Dây nguồn
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng (Anh-Việt)
Cấu hình kỹ thuật:
Sử dụng các loại ống tiêm
(Mỗi bước cài đặt tăng 0.1ml/giờ)
Giá trị mặc định nhà máy: 150.0ml/giờ
Phạm vi truyền thuốc : 0.1 ~ 1000.0mg
Phạm vi truyền theo thể tích: 0.1 ~ 1000.0ml
Phạm vi truyền theo cân nặng: 0.1 ~ 300.0kg
Tỷ lệ KVO
0.01 ~ 99.99µg/kg/phút
0.01 ~ 99.99mg/kg/giờ
Tỷ lệ bơm bolus
300.0ml/giờ (ống tiêm 10ml)
400.0ml/giờ (ống tiêm 20ml)
500.0ml/giờ (ống tiêm 30ml)
1200.0ml/giờ (ống tiêm 50ml, Bộ kit tiêm Diprivan 1% cỡ 20ml, 50ml)
Thể tích bơm bolus
ml: 0.1 – 50.0ml (mỗi bước 0.1ml)
µg: 0.1 – 50000.0µg (mỗi bước 0.1µg)
mg: 0.1 – 5000.0mg (mỗi bước 0.1mg)
Tốc độ Purging
Khoảng 330ml/giờ (ống tiêm TOP 10ml)
Khoảng 620ml/giờ (ống tiêm TOP 20ml)
Khoảng 740ml/giờ (ống tiêm TOP 30ml)
Khoảng 1200ml/giờ (ống tiêm TOP 50ml)
Tỷ lệ truyền KVO
0.1 ~ 5.0ml/giờ (mỗi bước 0.1ml/giờ)
Giá trị mặc định: 0.1ml/giờ
Giới hạn thể tích cài đặt: 0.1 ~ 1000.0ml
Phạm vi hiển thị tổng thể tích truyền: 0.0 ~ 1000.0ml
Độ chính xác
Độ chính xác cơ khí : ±1%
Độ chính xác kể cả ống tiêm: ±3%
(Trong ít nhất một giờ tiêm truyền với tốc độ dòng chảy ít nhất là 1,0ml/giờ)
Áp suất phát hiện ngẽn(*): Có thể cài đặt 4 mức:
Mức cao: 93 ± 33kPa (700 ± 250mmHg/0.95 ± 0.34 kgf/cm2)
Trung bình: 67 ± 27kPa (500 ± 200mmHg/0.68 ± 0.27 kgf/cm2)
Thấp: 40 ± 20kPa (300 ± 150mmHg/0.41 ± 0.2 kgf/cm2)
Rất thấp: 20 ± 10kPa (150 ± 75mmHg/0.2 ± 0.1 kgf/cm2)
(*) Khi sử dụng ống tiêm TOP (50ml) cho bơm tiêm hãng TOP
Phát hiện quá tải
Khoảng 20N (2.0kgf) hoặc hơn (cho ống tiêm 10mL)
Khoảng 40N (4.0kgf) hoặc hơn (cho ống tiêm 20mL)
Khoảng 55N (5.5kgf) hoặc hơn (cho ống tiêm 30mL)
Khoảng 80N (8.0kgf) hoặc hơn (cho ống tiêm 50mL)
Chức năng
Tự động tắt nguồn: Trong thời gian vận hành pin, khi máy ngưng hoạt động trong 3 phút hoặc ở trạng thái báo động, âm thanh cảnh báo vang lên. Sau âm báo trong 3 phút nếu như không tắt đi thì máy sẽ tự động tắt nguồn.
Lặp lại âm báo: trong thời gian hoạt động, nếu có âm báo đã vang lên mà chưa được tắt thì sau 2 phút âm báo sẽ tự động báo lại.
Báo động khi chuyển nguồn: Báo động bằng âm thanh khi tắt nguồn AC và máy chuyển đổi qua vận hành bằng pin.
Chức năng KVO: khi máy đã truyền xong, tự động chuyển sang chế độ giữ ven theo tốc độ đã cài đặt sẵn theo máy.
Chức năng chờ
Cài đặt âm báo chờ và hoạt động
Chức năng lưu lại quá trình hoạt động của máy lúc bắt đầu/kết thúc, cảnh báo, thay đổi tốc độ truyền, tắt/mở nguồn có thể được kiểm tra.
Chức năng khóa bàn phím
Chức năng giới hạn ống tiêm
Chức năng chuyển đổi hiển thị giới hạn thể tích
Chức năng làm tươi pin xạc để duy trì hiệu suất của pin.
Chức năng nhắc bảo dưỡng định kỳ
Chức năng thiết lập giá trị giới hạn trên lưu lượng truyền
Chức năng đăng ký ống tiêm người dùng
Chức năng lưu giữ thông tin thuốc truyền
Nguồn điện
Nguồn điện AC 200-240V ± 10%, 50/60Hz (các vùng sử dụng nguồn 200V)
Nguồn cung cấp DC: 12V ± 5%
Pin trong:
Pin Ni-MH DC 3.6V, 1500mAh
Thời gian hoạt động khoảng 12 giờ (ở mức lưu lượng 5ml/h nếu sử dụng pin mới và ở tình trạng sạc đầy).
Pin Alkaline:
Sử dụng bốn loại pin LR6, cỡ AA pin kiềm DC 6V
Thời gian hoạt động khoảng 24 giờ (ở mức lưu lượng 5ml/h nếu sử dụng pin mới).
Môi trường hoạt động
Nhiệt độ môi trường: 5 – 40 độ C